Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và cứ trú tại Việt Nam

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và cứ trú tại Việt Nam giá chuẩn nhất 2017 cho quý khách hàng đang quan tâm đến vấn đề xuất nhập cảnh có thể tham khảo.

Lệ phí xin visa thị thực cho du khách nước ngoài theo quy định mới. Đây là lệ phí bắt buộc phải nộp cho các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam khi làm thủ tục xuất nhập cảnh. Quy định này được quy định rõ tại Thông tư số 157/2015/TT-BTC như sau: 

  1. Mức thu đối với công dân Việt Nam.

TT

Tên lệ phí

Mức thu (Đồng)

1

Hộ chiếu:

 

+ Cấp mới

200.000

+ Cấp lại do bị hư hỏng hoặc bị mất

400.000

2

Giấy thông hành:

100.000

a)

Giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào hoặc Việt Nam - Cămpuchia:

50.000

b)

Giấy thông hành xuất nhập cảnh cho nhân viên mậu dịch, cán bộ vùng biên giới Việt Nam sang vùng biên giới của Trung Quốc:

50.000

c)

Giấy thông hành xuất nhập cảnh cho dân cư ở các xã biên giới Việt nam qua lại các xã biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam:

5.000

d)

Giấy thông hành nhập xuất cảnh cho công dân Việt nam sang công tác, du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam

50.000

3

Cấp giấy phép xuất cảnh

200.000

4

Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh nước đến

10.000

5

Cấp công hàm xin thị thực quá cảnh nước thứ ba

5.000

6

Cấp tem AB

50.000

7

Cấp giấy xác nhận yếu tố nhân sự

100.000

Ghi chú phụ lục I:

  1. Trường hợp bổ sung, sửa đổi nội dung của hộ chiếu, giấy thông hành thì thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại.
  2. Trẻ em đi cùng thân nhân có hộ chiếu hoặc các giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại.
  1. Mức thu đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

TT

Tên lệ phí

Mức thu

1

Cấp thị thực có giá trị một lần

25 USD

2

Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:

 

a)

Loại có giá trị đến 03 tháng

50 USD

b)

Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

95 USD

c)

Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

135 USD

3

Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

5 USD

4

Cấp thẻ tạm trú:

 

a)

Có thời hạn từ 01 năm đến không quá 02 năm

145 USD

b)

Có thời hạn từ 02 năm đến không quá 05 năm

155 USD

c)

Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời hạn trên 01 năm

5 USD

5

Gia hạn tạm trú

10 USD

6

Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú

100 USD

7

Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam

10 USD

8

Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc đi trong tỉnh biên giới)

10 USD

9

Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13)

5 USD/người

10

Cấp thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian chưa quá 30 ngày

5 USD

11

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu

200.000 VNĐ

Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.

>>>Xem ngay: Dịch vụ xin công văn nhập cảnh lấy nhanh giá ưu đãi của Visa 247